Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay. Trong bảng tỷ giá ngoại tệ cập nhật lúc 15:48 26/04/2024 có thể thấy có 9 ngoại tệ tăng giá, 4 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 5 ngoại tệ tăng giá và 17 ngoại tệ giảm giá.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,199.82 22.49 | 16,299.09 29.17 | 16,883.91 16.10 |
Đô la Canada | CAD | 18,199 25.26 | 18,308 32.96 | 18,890 23.28 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 27,285 -17.19 | 27,413 -3.73 | 28,161 -21.10 |
Nhân Dân Tệ | CNY | 3,374.84 0.49 | 3,430.56 4.31 | 3,605.83 0.99 |
Krone Đan Mạch | DKK | 0.00 | 3,571.15 12.07 | 3,720.26 -1.93 |
Euro | EUR | 26,666 31.45 | 26,768 11.74 | 27,769 14.38 |
Bảng Anh | GBP | 31,120 1.05 | 31,290 9.99 | 32,202 -6.43 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 3,083.01 5.20 | 3,146.42 4.87 | 3,345.53 -3.66 |
Rupee Ấn Độ | INR | 0.00 | 303.48 0.08 | 315.61 0.08 |
Yên Nhật | JPY | 158.56 0.43 | 159.90 0.45 | 166.16 0.57 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.67 0.11 | 17.78 0.14 | 20.56 0.01 |
Kuwaiti dinar | KWD | 0.00 | 82,209 -38.17 | 85,496 -39.58 |
Ringit Malaysia | MYR | 0.00 | 5,347.49 -2.07 | 5,364.51 -4.23 |
Krone Na Uy | NOK | 0.00 | 2,265.84 10.71 | 2,356.86 -4.02 |
Rúp Nga | RUB | 0.00 | 261.73 0.16 | 289.74 0.17 |
Rian Ả-Rập-Xê-Út | SAR | 0.00 | 6,740.29 -5.14 | 7,009.77 -5.34 |
Krona Thuỵ Điển | SEK | 0.00 | 2,306.89 3.39 | 2,383.78 -7.60 |
Đô la Singapore | SGD | 18,253 -9.90 | 18,360 -2.41 | 18,958 -4.34 |
Bạc Thái | THB | 631.34 0.66 | 663.59 1.23 | 710.09 0.82 |
Đô la Mỹ | USD | 25,124 -26.90 | 25,150 -27.90 | 25,455 -21.40 |
Ðô la New Zealand | NZD | 14,863.00 13.00 | 14,889.40 12.60 | 15,386.00 14.50 |
Kip Lào | LAK | 0.00 | 0.96 0.10 | 1.25 0.14 |
ACB | 580,000 | 0.00 | 600,000 | |
Vàng SJC | XAU | 4,490,000 | 8,250,000 | 4,590,000 |
CZK | 0.00 | 1,020.00 | 0.00 | |
Riêl Campuchia | KHR | 0.00 | 5.67 | 0.00 |
Peso Philippin | PHP | 0.00 | 385.00 | 0.00 |
Đô la Đài Loan | TWD | 0.00 | 779.00 | 0.00 |
XBJ | 6,000,000 | 6,000,000 | 6,550,000 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ của hơn 10 ngân hàng lớn nhất việt nam